Chức năng Thời gian nấu tương đi (tính
theo phút)
Thời gian đếm ngược (tính theo
phút)
Bnh thường 40-50 10
Nhanh 30-40 10
Lượng nhỏ 40-50 10
Hấp* 10-60 n.a. (không áp dụng)
Làm bánh 40-50 Không áp dụng
Hầm* 45-60 Không áp dụng
Xúp* 30-240 Không áp dụng
Cháo* 30-240 Không áp dụng
Hâm nóng 23 Không áp dụng
* Lưu ý: Để xem thời gian đếm ngược, nhấn nút COOKING TIME (THỜI GIAN NẤU).
10 M np v đo lên đ lm tơi cơm (Hình 10).
Để có kết quả tt nhất, thực hiện bước này ngay sau khi nồi cơm điện chuyển sang chế độ hâm
nóng. Sau đó đậy nắp nồi lại. Đảo cơm cho phép hơi nước còn thừa thoát ra ngoài. Làm như vậy
cơm sẽ xp hơn.
11 Nhn nút KEEP-WARM/OFF (GIỮ NÓNG/TẮT) đ hy qu trình nu, ci đt sẵn hoc khi
ch đ giữ nng (Hình 11).
Đèn nấu/hâm nóng sẽ bắt đầu nhấp nháy.
Nồi cơm điện có bộ nhớ dự phòng lưu lại chế độ, chức năng và cài đt đã chọn gần nhất trong
trường hợp mất điện. Quá trnh nấu hoc chức năng hẹn giờ sẽ bắt đầu lại trong vòng 2 tiếng sau
khi có điện trở lại.
Luôn nhấn nút KEEP-WARM/OFF (GIỮ NÓNG/TẮT) một lần trước khi rút phích cắm của nồi cơm
ra khỏi điện, nếu không chế độ, chức năng và cài đt đã chọn gần nhất sẽ bắt đầu lại khi nồi cơm
được cắm lại vào điện.
12 Rút phch cm ca ni cơm ra khỏi ổ cm đin đ tt.
1 Thực hin theo cc bưc từ 1 đn 7 trong mc ‘Nu cơm’.
Không vưt qu th tch đưc chỉ bo trong bng đ nu cho congee, vì như vy c th lm
cho thc ăn trong ni nu b trn ra ngoi.
2 Nhn nút MENU đ chn ch đ nu cho (Hình 12).
3 Nhn nút COOKING TIME (THỜI GIAN NẤU) đ đt thi gian nu bn mun (Hình 13).
, Thi gian nu mc đnh l 1 ting sẽ hin th.
, Đ xem thi gian nu đt sẵn, nhn nút COOKING TIME (THỜI GIAN NẤU).
, Nhn nút HR v/hoc MIN đ đt thi gian bn mun. Bn c th đt bt kỳ thi gian no
trong khong từ 30 phút đn 4 ting (Hình 14).
, Nu bn không đt thi gian nu, thi gian nu mc đnh l 1 ting sẽ đưc s dng.
4 Nhn nút COOK/REHEAT (NẤU/HÂM NÓNG) đ bt đu qu trình nu cho.
, Đn nu/hâm nng sẽ sng v qu trình nu sẽ bt đu.
, Khi qu trình nu bt đu, mn hình sẽ chuyn từ thi gian đt sẵn sang thi gian hin thi.
61